VNPT thiết kế các gói theo yêu cầu nếu Doanh nghiệp xây dựng thông số kỹ thuật riêng
Gói cước Internet có cam kết tốc độ tối thiểu, phù hợp doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động
Phù hợp cho Khách hàng sử dụng nhiều thiết bị băng thông trong nước
Gói cước | Down / Upload Mbps | Cam kết Mbps Min – Max | IP Tĩnh | Đơn giá /Tháng | |
---|---|---|---|---|---|
Extra 1 | 200 | 15 | 215.000 | ||
Extra 2 | 300 | 20 | 413.000 | ||
Extra 3 | 500 | 24 | 1.320.000 | ||
Extra 4 | 800 | 30 | 4.125.000 | ||
Extra 5 | 1000 | 35 | 6.600.000 | ||
Extra 6 | 2000 | 50 | 12.375.000 |
Mbps là tốc độ băng thông
Số Mbps càng nhiều thì hoạt động trực tuyến (lướt web, xem phim …) càng nhanh, càng nhiều.
Gói 80 Mbps tải dữ liệu từ internet xuống máy tính / Di động có tốc độ tối đa là 80 Mbps / mỗi giây
Tốc độ Min là là tốc độ tối thiểu VNPT duy trì cho Khách hàng.
Khoảng tốc độ cam kết Min Max càng cao thì băng thông đường truyền càng nhiều, chất lượng đường truyền càng ổn định.
VNPT khuyên dùng gói cước có tốc độ cam kết để sử dụng Internet ổn định, hiệu quả
Khách hàng nên chọn gói cước theo nhu cầu sử dụng và số thiết bị
Gửi email không có tệp đính kèm, lướt web,… cần rất ít Mbps
Nếu phát trực tiếp, xem video độ nét cao … cần thêm nhiều Mbps để duy trì chất lượng.
VNPT khuyên dùng gói tốc độ cao đối với các thiết bị điện thoại đời mới
Nếu trong thời hạn hợp đồng, khi sử dụng Khách hàng cần hỗ trợ như nâng cấp, dịch chuyển, thay đổi thiết bị , hoặc báo hư … , hãy gọi Số điện thoại 18001166, kỹ thuật VNPT sẽ nhanh chóng đến xử lý
Khi hết hạn hợp đồng, nếu quý khách gia hạn 6 tháng vẫn được hưởng chương trình khuyến mãi như lúc đăng ký.
Trường hợp không gia hạn 6 tháng, hợp đồng của KH sẽ tự động chuyển sang trả hàng tháng